Wolframat

Wolframat hay tungstat, là tên gọi chung cho lớp khoáng vật có gốc liên kết chính là [WO4]2−. Đơn vị cấu trúc chính của các khoáng vật wolframat là một tứ diện với mỗi đỉnh là một nguyên tử oxy và tâm là một nguyên tử wolfram. Gốc liên kết có hóa trị 2- và được bù điện tích bởi một kim loại hóa trị 2 như Fe2+, Mn2+, Ca2+, Pb2+, tạo nên các khoáng vật chính của nhóm wolframat, gồm huebnerit (MnWO4), ferberit (FeWO4), sheelit (CaWO4), stolzit (PbWO4). Các khoáng vật wolframat là nguồn quan trọng để lấy wolfram. Wolfram hợp kim với sắt để sản xuất thép không rỉ và không bị ăn mòn. Ngoài ra, wolfram còn được sử dụng rộng rãi để sản xuất dây tóc bóng điện tròn và ống chân không. Đặc điểm hóa học của wolframat rất giống với molybdat chứa gốc [MoO4]2− và chúng thường đi cùng với nhau. Sự thay thế đồng hình giữa hai nhóm khoáng vật này là rất phổ biến, vì vậy trong nhiều trường hợp không thể tách biệt wolframat và molybdat. Các khoáng vật wolframat và wolframat-molybdat có thể được chia thành nhóm wolframit, nhóm sheelit và nhóm wulfenit.
Tài liệu toàn văn tại đây:

Nhận xét